🔍
Search:
SẠCH TRƠN
🌟
SẠCH TRƠN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
아주 깨끗하게. 말끔히.
1
(NHƯ ĐÃ RỬA) SẠCH TRƠN, HẾT HẲN:
Rất sạch sẽ. Hoàn toàn.
-
Phó từ
-
1
하나도 남기지 않고 모두.
1
SẠCH SÀNH SANH, SẠCH TRƠN, HẾT SẠCH:
Tất cả không chừa lại một cái nào cả.
-
Phó từ
-
1
여럿이 다 또는 자꾸 속의 것이 한꺼번에 다 드러나도록 완전히 벗어지거나 뒤집히는 모양.
1
SẠCH TRƠN, TOÀN BỘ:
Hình ảnh lật ngược hay cởi bỏ hoàn toàn để nhiều thứ hay thứ ở bên trong cứ phơi bày ra hết.
-
2
여럿이 다 또는 자꾸 조금 가지고 있던 돈이나 재산 등이 한꺼번에 다 없어지는 모양.
2
TOÀN BỘ, SẠCH TRƠN:
Hình ảnh nhiều thứ hay chút ít tiền hay tài sản sẵn có cứ bị mất sạch trong phút chốc.
-
Phó từ
-
1
속의 것이 한꺼번에 다 드러나도록 완전히 벗어지거나 뒤집히는 모양.
1
TOÀN BỘ, SẠCH TRƠN:
Hình ảnh lật ngược hay cởi bỏ hoàn toàn để thứ ở bên trong phơi bày một lượt.
-
2
조금 가지고 있던 돈이나 재산 등이 한꺼번에 없어지는 모양.
2
TOÀN BỘ, SẠCH TRƠN:
Hình ảnh chút ít tiền hay tài sản sẵn có bị mất sạch trong phút chốc.
-
Phó từ
-
1
속의 것이 한꺼번에 다 드러나도록 완전히 벗어지거나 뒤집히는 모양.
1
TOÀN BỘ, SẠCH TRƠN:
Hình ảnh lật ngược hay cởi bỏ hoàn toàn để thứ ở bên trong phơi bày một lượt.
-
2
조금 가지고 있던 돈이나 재산 등이 한꺼번에 다 없어지는 모양.
2
TOÀN BỘ, SẠCH TRƠN:
Hình ảnh chút ít tiền hay tài sản sẵn có bị mất sạch trong phút chốc.
-
-
1
다 없어지고 남아 있지 않다.
1
(NHÌN THẤY TẬN ĐÁY), SẠCH TRƠN, NHẴN NHỤI:
Không còn sót lại và biến mất hết.
-
☆☆
Phó từ
-
1
있는 대로 한꺼번에 모두.
1
TOÀN BỘ, MỘT CÁCH SẠCH TRƠN, MỘT CÁCH NHẴN NHỤI:
Tất cả những gì có được đều cùng một lúc.
-
☆
Phó từ
-
1
칼이나 가위로 종이나 천 등을 한 번에 자르는 소리. 또는 그 모양.
1
XOẠT, XOẸT, CẮT ĐÁNH XOẸT:
Âm thanh cắt giấy hay vải... một lần bằng dao hay kéo. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
완전히 다르게.
2
TOÀN BỘ, CẢ THẢY:
Một cách hoàn toàn khác.
-
3
조금도 남기지 않고 모두.
3
SẠCH TRƠN, SẠCH SÀNH SANH:
Không để lại một tí gì mà tất cả.
-
Phó từ
-
1
속이 시원하게 드러나도록 완전히 벗어지거나 뒤집히는 모양.
1
LỘN PHÈO, LỘN TUNG, LUNG TUNG:
Hình ảnh bên trong bị thoát ra hoặc lộn ngược hoàn toàn để được lộ ra một cách dịu dàng.
-
2
가지고 있던 돈이나 재산 등을 다 날려 버리는 모양.
2
SẠCH TRƠN, NHẴN BÓNG:
Hình ảnh làm mất sạch tài sản hay tiền vốn có.
-
3
아주 쉽게 뛰어넘거나 들어 올리는 모양.
3
NHƯ BỠN, NHƯ CHƠI, NHẸ TÊNH:
Hình ảnh rất dễ ngã hoặc đưa lên cao.
-
Phó từ
-
1
남김없이 전부 벗거나 벗어진 모양.
1
SẠCH TRƠN, TRẦN TRỤI:
Bộ dạng cởi bỏ hay bị cởi hết không còn gì.
-
2
조금 빠르게 한 번에 뒤집거나 뒤집히는 모양.
2
ÚP, ÀO:
Hình ảnh lật hay bị lật một lần nhanh chóng.
-
3
조금 힘차게 한 번에 뛰거나 뛰어넘는 모양.
3
BỊCH, PHỊCH:
Hình ảnh nhảy hay nhảy vượt qua một lần mạnh mẽ.
-
4
적은 양을 남김없이 한 번에 먹어 치우는 모양.
4
SẠCH, SẠCH TRƠN:
Hình ảnh ăn sạch một lượng nhỏ không còn chừa lại gì.
-
5
몹시 반하여 마음을 빼앗기거나 조금의 의심도 없이 속아 넘어가는 모양.
5
TRỌN, HOÀN TOÀN:
Bộ dạng quá mê mẩn bị hốt hồn hay bị lừa mà không chút nghi ngờ.
-
6
가지고 있던 것이 한 번에 없어지는 모양.
6
VÈO, VỤT:
Hình ảnh thứ vốn có bị mất sạch một lần.
-
7
남김없이 모두 젖거나 뒤집어쓴 모양.
7
SŨNG, MÈM:
Hình ảnh ướt hay bao phủ không còn chừa chỗ nào.
-
8
잠을 전혀 자지 않고 밤을 지내는 모양.
8
TRẮNG, TRỌN:
Bộ dạng thức suốt đêm hoàn toàn không ngủ.
-
Phó từ
-
1
계속되던 것이 갑자기 그치는 모양.
1
MỘT CÁCH ĐỘT NGỘT:
Hình ảnh cái đang tiếp diễn đột nhiên ngừng lại.
-
2
말이나 행동 등을 단호하고 명확하게 하는 모양.
2
MỘT CÁCH THẲNG THỪNG, MỘT CÁCH DỨT KHOÁT:
Hình ảnh thực hiện lời nói hay hành động một cách kiên quyết và rõ ràng.
-
3
다 쓰고 하나도 없는 모양.
3
MỘT CÁCH NHẴN NHỤI, MỘT CÁCH SẠCH TRƠN:
Hình ảnh dùng hết và không còn cái nào cả.
-
Phó từ
-
1
넓은 범위나 여러 갈래로 흩어져 퍼지는 모양.
1
MỘT CÁCH LAN RỘNG, MỘT CÁCH DÀY ĐẶC:
Hình ảnh tỏa ra thành nhiều nhánh hoặc tạo thành phạm vi rộng.
-
2
비나 물 등이 갑자기 쏟아지거나 흘러내리는 소리. 또는 그 모양.
2
RÀO RÀO, ÀO ÀO:
Âm thanh phát ra khi mưa hay nước bất ngờ trút xuống. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
어떤 일이나 행동 등이 한꺼번에 이루어지는 모양.
3
MỘT CÁCH SẠCH TRƠN, MỘT CÁCH CẠN KIỆT:
Hình ảnh mà hành động hay việc... nào đó được thực hiện chỉ trong một lượt.
-
4
활짝 펴지거나 찢어지는 모양.
4
MỘT CÁCH HẾT CỠ, MỘT CÁCH TAN TÀNH:
Hình ảnh nở rộ hoặc bị xé vụn.